Chi tiết chữ kanji 墓に花を供える
Hán tự
供
- CUNGKunyomi
そな.えるとも-ども
Onyomi
キョウククウグ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
亻 NHÂN 共 CỘNG
Nghĩa
Bầy, đặt. Vâng. Lời cung.
Giải nghĩa
- Bầy, đặt. Như cung trướng [供帳] bỏ màn sẵn cho người ngủ.
- Bầy, đặt. Như cung trướng [供帳] bỏ màn sẵn cho người ngủ.
- Vâng. Như cung chức [供職] vâng giữ chức việc mình.
- Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung. Như khẩu cung [口供], thân cung [親供] v.v.
Mẹo
Chúng tôi tụ tậ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
とも
-ども
Onyomi
キョウ
ク