Chi tiết chữ kanji 墜ちる
Hán tự
墜
- TRỤYKunyomi
お.ちるお.つ
Onyomi
ツイ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
隊 ĐỘI 土 THỔ
Nghĩa
Rơi, rụng. Nguyễn Du [阮攸] : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai [伐盡松枝墜鶴胎] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
Giải nghĩa
- Rơi, rụng. Nguyễn Du [阮攸] : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai [伐盡松枝墜鶴胎] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
- Rơi, rụng. Nguyễn Du [阮攸] : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai [伐盡松枝墜鶴胎] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.