Chi tiết chữ kanji 壅ぐ
Hán tự
壅
- ỦNG, UNGKunyomi
ふさ.ぐ
Onyomi
ヨウ
Số nét
16
Nghĩa
Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế [壅蔽]. Đắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng [培壅]. Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.
Giải nghĩa
- Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế [壅蔽].
- Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế [壅蔽].
- Đắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng [培壅].
- Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.
Onyomi
ヨウ
懸壅垂 | けんようすい | Lưỡi gà |