Chi tiết chữ kanji 多節棍
Hán tự
棍
- CÔNKunyomi
つえ
Onyomi
コン
Số nét
12
Bộ
木 MỘC 昆 CÔN
Nghĩa
Cây côn. Kẻ vô lại gọi là côn đồ [棍徒]. Cái côn, cái gậy.
Giải nghĩa
- Cây côn.
- Cây côn.
- Kẻ vô lại gọi là côn đồ [棍徒]. Như đổ côn [賭棍] con bạc, tụng côn [訟棍] thầy cò, thầy kiện, v.v.
- Cái côn, cái gậy.
Onyomi
コン
棍棒 | こんぼう | Cái gậy |