Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 夜、鳥たちが啼く
Hán tự
啼
- ĐỀKunyomi
な.く
Onyomi
テイ
Số nét
12
Bộ
帝 ĐẾ 口 KHẨU
Nghĩa
Kêu khóc. Hót.
Giải nghĩa
- Kêu khóc. Nguyễn Du [阮攸] : Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc [十口啼饑橫嶺北] (Ngẫu đề [偶題]) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
- Kêu khóc. Nguyễn Du [阮攸] : Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc [十口啼饑橫嶺北] (Ngẫu đề [偶題]) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
- Hót. Như oanh đề [鶯啼] chim vàng anh hót.