Chi tiết chữ kanji 大ノ瀬官衙遺跡
Hán tự
衙
- NHAOnyomi
ガギョゴ
Số nét
13
Nghĩa
Sở quan. Ta gọi là quan nha [官衙] hay là nha môn [衙門] vì ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn [衙門], nguyên viết là [牙門].
Giải nghĩa
- Sở quan. Ta gọi là quan nha [官衙] hay là nha môn [衙門] vì ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn [衙門], nguyên viết là [牙門].
- Sở quan. Ta gọi là quan nha [官衙] hay là nha môn [衙門] vì ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn [衙門], nguyên viết là [牙門].