Chi tiết chữ kanji 大鴉の言葉
Hán tự
鴉
- NHAKunyomi
からす
Onyomi
ア
Số nét
16
Bộ
鳥 ĐIỂU 牙 NHA
Nghĩa
Con quạ khoang. Sắc đen cũng gọi là nha.
Giải nghĩa
- Con quạ khoang. Giống quạ đen biết mớm trả mẹ gọi là ô [烏], không biết mớm trả gọi là nha [鴉]. Nguyễn Du [阮攸] : Thụ thụ hữu đề nha [樹樹有啼鴉] (Từ Châu dạ [徐州夜]) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
- Con quạ khoang. Giống quạ đen biết mớm trả mẹ gọi là ô [烏], không biết mớm trả gọi là nha [鴉]. Nguyễn Du [阮攸] : Thụ thụ hữu đề nha [樹樹有啼鴉] (Từ Châu dạ [徐州夜]) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
- Sắc đen cũng gọi là nha. Như nha hoàn [鴉鬟] búi tóc đen nhẫy. Nguyễn Trãi [阮薦] : Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn [萬斛鴉青鬌翠鬟] (Vân Đồn [雲屯]) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
Onyomi
ア
鴉片 | あへん | Thuốc phiện |