Chi tiết chữ kanji 奉献頌
Hán tự
頌
- TỤNGKunyomi
かたちたた.えるほめ.る
Onyomi
ショウジュヨウ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
公 CÔNG 頁 HIỆT
Nghĩa
Khen, ca tụng. Lối văn kệ của nhà Phật [佛], Tàu cũng dịch là tụng [頌].
Giải nghĩa
- Khen, ca tụng. Như ca công tụng đức [歌功頌德]. Như Thi Kinh [詩經] có những thiên Chu tụng [周頌], Lỗ tụng [魯頌] đều là thơ ca tụng công đức cả. Những bài văn ca ngợi công đức cũng gọi là tụng.
- Khen, ca tụng. Như ca công tụng đức [歌功頌德]. Như Thi Kinh [詩經] có những thiên Chu tụng [周頌], Lỗ tụng [魯頌] đều là thơ ca tụng công đức cả. Những bài văn ca ngợi công đức cũng gọi là tụng.
- Lối văn kệ của nhà Phật [佛], Tàu cũng dịch là tụng [頌].
Ví dụ