Chi tiết chữ kanji 奮起する
Hán tự
奮
- PHẤNKunyomi
ふる.う
Onyomi
フン
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
奞 田 ĐIỀN
Nghĩa
Chim dang cánh bay. Gắng sức lên cũng gọi là phấn. Rung động.
Giải nghĩa
- Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn.
- Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn.
- Gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát [奮發] nhức dậy, phấn dũng [奮勇] hăng hái, v.v.
- Rung động.