Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 媒体
Hán tự
媒
- MÔIKunyomi
なこうど
Onyomi
バイ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
某 MỖ 女 NỮ
Nghĩa
Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi. Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi.
Giải nghĩa
- Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
- Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
- Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi. Như môi giới [媒介] mối dắt. Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt [媒糵]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Họa phúc hữu môi phi nhất nhật [禍福有媒非一日] (Quan hải [關海]) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
Onyomi