Chi tiết chữ kanji 嫉む
Hán tự
嫉
- TẬTKunyomi
そね.むねた.むにく.む
Onyomi
シツ
Số nét
13
Bộ
女 NỮ 疾 TẬT
Nghĩa
Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Như tật đố [嫉妒] ganh ghét. Khuất Nguyên [屈原] : Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hảo tế mĩ nhi xưng ác [世溷濁而嫉賢兮, 好蔽美而稱惡 (Ly tao [離騷]) Đời hỗn trọc mà ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
Giải nghĩa
- Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Như tật đố [嫉妒] ganh ghét. Khuất Nguyên [屈原] : Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hảo tế mĩ nhi xưng ác [世溷濁而嫉賢兮, 好蔽美而稱惡 (Ly tao [離騷]) Đời hỗn trọc mà ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
- Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Như tật đố [嫉妒] ganh ghét. Khuất Nguyên [屈原] : Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hảo tế mĩ nhi xưng ác [世溷濁而嫉賢兮, 好蔽美而稱惡 (Ly tao [離騷]) Đời hỗn trọc mà ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.