Chi tiết chữ kanji 嫩桂正栄
Hán tự
嫩
- NỘNKunyomi
わか.い
Onyomi
ドンノン
Số nét
14
Nghĩa
Non, vật gì chưa già gọi là nộn. Mới khởi lên.
Giải nghĩa
- Non, vật gì chưa già gọi là nộn. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Nhan sắc do hồng như nộn hoa [顏色猶紅如嫩花] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở.
- Non, vật gì chưa già gọi là nộn. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Nhan sắc do hồng như nộn hoa [顏色猶紅如嫩花] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở.
- Mới khởi lên.