Chi tiết chữ kanji 季刊NW-SF
Hán tự
季
- QUÝOnyomi
キ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
禾 HÒA 子 TỬ
Nghĩa
Nhỏ. Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Mùa, ba tháng là một quý.
Giải nghĩa
- Nhỏ. Em bé gọi là quý đệ [季弟].
- Nhỏ. Em bé gọi là quý đệ [季弟].
- Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân [季春]. Đời cuối cùng gọi là quý thế [季世].
- Mùa, ba tháng là một quý. Bốn mùa gọi là tứ quý [四季].
Onyomi