Chi tiết chữ kanji 宥和えさる
Hán tự
宥
- HỰUKunyomi
なだ.めるゆる.す
Onyomi
ユウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
有 HỮU 宀 MIÊN
Nghĩa
Rộng thứ, tha thứ cho. Rộng rãi, sâu xa. Cùng nghĩa như chữ [侑].
Giải nghĩa
- Rộng thứ, tha thứ cho. Tô Thức [蘇軾] : Cao Dao viết sát chi, tam ; Nghiêu viết hựu chi, tam [皋陶曰殺之. 三;堯曰宥之, 三] (Hình thưởng [刑賞]) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
- Rộng thứ, tha thứ cho. Tô Thức [蘇軾] : Cao Dao viết sát chi, tam ; Nghiêu viết hựu chi, tam [皋陶曰殺之. 三;堯曰宥之, 三] (Hình thưởng [刑賞]) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
- Rộng rãi, sâu xa.
- Cùng nghĩa như chữ [侑].