Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 宿屋仇
Hán tự
宿
- TÚC, TÚKunyomi
やどやど.るやど.す
Onyomi
シュク
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
佰 BÁCH 宀 MIÊN
Nghĩa
Đỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc. Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Giữ. Vốn có, lão luyện. Yên, giữ. Lưu lại. Đã qua. Một âm là tú.
Giải nghĩa
- Đỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc. Nên một đêm gọi là nhất túc [一宿].
- Đỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc. Nên một đêm gọi là nhất túc [一宿].
- Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Như túc vật [宿物] đồ cũ, túc tật [宿疾] bệnh lâu ngày.
- Giữ. Như túc trực [宿直] phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy.
- Vốn có, lão luyện. Như túc tướng [宿將] tướng giỏi, túc học [宿學] học giỏi, túc nho [宿儒] học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả.
- Yên, giữ.
- Lưu lại.
- Đã qua. Như túc thế [宿世] đời quá khứ, túc nhân [宿因] nhân đã gây từ trước.
- Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú [二十八宿].
Mẹo
Nhà trọ