Chi tiết chữ kanji 対魔忍アサギ3
Hán tự
忍
- NHẪNKunyomi
しの.ぶしの.ばせる
Onyomi
ジン、ニン
Số nét
7
Bộ
刃 NHẬN 心 TÂM
Nghĩa
Nhịn. Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn.
Giải nghĩa
- Nhịn. Như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn [堅忍], khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn [容忍], v.v.
- Nhịn. Như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn [堅忍], khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn [容忍], v.v.
- Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lý [忍心害理] nỡ lòng làm hại lẽ trời.