Chi tiết chữ kanji 巧みな
Hán tự
巧
- XẢOKunyomi
たく.みたく.むうま.い
Onyomi
コウ
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
丂 KHẢO 工 CÔNG
Nghĩa
Khéo. Tươi. Dối giả. Vừa hay. Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu [牽牛] và Chức Nữ [織女] để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo [乞巧].
Giải nghĩa
- Khéo. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cơ vạn xảo tận thành không [千機萬巧盡成空] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
- Khéo. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên cơ vạn xảo tận thành không [千機萬巧盡成空] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
- Tươi. Như xảo tiếu [巧笑] cười tươi.
- Dối giả. Như xảo ngôn [巧言] nói dối giả.
- Vừa hay. Như thấu xảo [湊巧] không hẹn mà gặp.
- Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu [牽牛] và Chức Nữ [織女] để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo [乞巧]. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt [巧月] là bởi đó.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi