Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 年末時代劇スペシャル
Hán tự
末
- MẠTKunyomi
すえ
Onyomi
マツバツ
Số nét
5
JLPT
N3
Nghĩa
Ngọn. Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt. Không. Hết, cuối. Mỏng, nhẹ. Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt. Nhỏ, vụn. Mỏn mọn, thấp hẹp.
Giải nghĩa
- Ngọn. Như mộc mạt [木末] ngọn cây, trượng mạt [杖末] đầu gậy.
- Ngọn. Như mộc mạt [木末] ngọn cây, trượng mạt [杖末] đầu gậy.
- Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt. Như đi buôn gọi là trục mạt [逐末], theo đuổi nghề mọn, vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn vậy.
- Không. Như mạt do dã dĩ [末由也已] không biết noi vào đâu được vậy thôi.
- Hết, cuối. Như mạt thế [末世] đời cuối, mạt nhật [末日] ngày cuối cùng, v.v.
- Mỏng, nhẹ. Như mạt giảm [末減] giảm nhẹ bớt đi.
- Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
- Nhỏ, vụn. Như dược mạt [藥末] thuốc đã tán nhỏ.
- Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình. Như mạt học [末學] kẻ học mỏn mọn này.
Mẹo
Cái cây (木) thì
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
すえ
Onyomi
マツ