Chi tiết chữ kanji 弔鐘はるかなり
Hán tự
弔
- ĐIẾU, ĐÍCHKunyomi
とむら.うとぶら.う
Onyomi
チョウ
Số nét
4
JLPT
N1
Bộ
弓 CUNG 丨 CỔN
Nghĩa
Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích.
Giải nghĩa
- Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
- Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
- Thương xót. Như hiệu thiên bất điếu [昊天不弔] trời cả chẳng thương.
- Treo ngược. Như thượng điếu [上弔] treo giốc ngược.
- Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
- Xách lấy, cất lấy.
- Một âm là đích. Đến.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
とむら.う
Onyomi