Chi tiết chữ kanji 張禧嬪 (テレビドラマ)
Hán tự
嬪
- TẦNKunyomi
ひめ
Onyomi
ヒン
Số nét
17
Nghĩa
Một chức quan đàn bà ngày xưa. Vợ. Vợ còn sống gọi là thê [妻], vợ chết rồi gọi là tần [嬪]. Lúc nhúc.
Giải nghĩa
- Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần [九嬪].
- Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần [九嬪].
- Vợ.
- Vợ còn sống gọi là thê [妻], vợ chết rồi gọi là tần [嬪].
- Lúc nhúc.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 別嬪 | べっぴん | BIỆT TẦN | vẻ đẹp |