Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 張羨 (後漢)
Hán tự
羨
- TIỆN, TIỂNKunyomi
うらや.むあまり
Onyomi
センエン
Số nét
13
Bộ
㳄 𦍌
Nghĩa
Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện. Tiện mộ [羨慕] ái mộ, ngưỡng mộ. Thừa.
Giải nghĩa
- Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện. Nguyễn Du [阮攸] : Chí kim thùy phục tiện Trương Khiên [至今誰復羨張騫] (Hoàng Hà [黄河]) Đến nay còn ai muốn làm như Trương Khiên (Thời Hán, Trương Khiên theo sông Hoàng Hà 黃河 đi thuyết phục nhiều nước miền Tây Bắc Trung Quốc).
- Tham muốn, lòng ham thích cái gì gọi là tiện. Nguyễn Du [阮攸] : Chí kim thùy phục tiện Trương Khiên [至今誰復羨張騫] (Hoàng Hà [黄河]) Đến nay còn ai muốn làm như Trương Khiên (Thời Hán, Trương Khiên theo sông Hoàng Hà 黃河 đi thuyết phục nhiều nước miền Tây Bắc Trung Quốc).
- Tiện mộ [羨慕] ái mộ, ngưỡng mộ.
- Thừa. Như dĩ tiện bổ bất túc [以羨補不足] lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư [羨餘]. $ Còn đọc là tiển.