Chi tiết chữ kanji 役員報酬
Hán tự
酬
- THÙKunyomi
むく.いる
Onyomi
シュウシュトウ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
酉 DẬU 州 CHÂU
Nghĩa
Mời rượu. Báo trả.
Giải nghĩa
- Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù [酬], khách rót lại chủ gọi là tạc [酢]. Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc [酬酢].
- Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù [酬], khách rót lại chủ gọi là tạc [酢]. Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc [酬酢].
- Báo trả. Như thù đáp [酬答] báo đáp trả.
Onyomi