Chi tiết chữ kanji 後を濁す
Hán tự
濁
- TRỌC, TRẠCKunyomi
にご.るにご.す
Onyomi
ダクジョク
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
蜀 THỤC 氵 THỦY
Nghĩa
Nước đục, đục. Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc.
Giải nghĩa
- Nước đục, đục. Như ô trọc [汙濁] đục bẩn.
- Nước đục, đục. Như ô trọc [汙濁] đục bẩn.
- Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc. Như trọc thế [濁世] đời loạn, trọc lưu [濁流] lũ hèn hạ.$ Chính âm là chữ trạc.