後を濁す
ごをにごす「HẬU TRỌC」
Để lại ấn tượng xấu sau lưng

後を濁す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後を濁す
跡を濁す あとをにごす
để lại ấn tượng xấu
茶を濁す ちゃをにごす
lừa dối hoặc tránh
言葉を濁す ことばをにごす
để không giao phó chính mình
お茶を濁す おちゃをにごす
để tránh né, để đưa ra một câu trả lời lảng tránh
濁す にごす
làm đục
後ろ指を指す うしろゆびをさす
Chỉ trích sau lưng, nói về ai đó đằng sau lưng họ
後塵を拝する こうじんをはいする
để lần sau, để lại
後を絶つ あとをたつ
Ngừng, ngưng