Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 後後
Hán tự
後
- HẬU, HẤUKunyomi
のちうし.ろうしろあとおく.れる
Onyomi
ゴコウ
Số nét
9
JLPT
N5
Bộ
幺 YÊU 彳 XÍCH 夂 TRI
Nghĩa
Sau. Con nối. Lời nói đưa đẩy. Một âm là hấu. Giản thể của chữ [后].
Giải nghĩa
- Sau. Nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu [前後], nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu [先後].
- Sau. Nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu [前後], nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu [先後].
- Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại [不孝有三無後為大] bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
- Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu [然後] vậy sau, rồi sau.
- Một âm là hấu. Đi sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
- Giản thể của chữ [后].
Mẹo
Một người đang
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
うし.ろ
うしろ
あと
おく.れる
Onyomi
ゴ