Chi tiết chữ kanji 忙殺される
Hán tự
忙
- MANGKunyomi
いそが.しいせわ.しいおそ.れるうれえるさま
Onyomi
ボウモウ
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
亡 VONG 忄 TÂM
Nghĩa
Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Công việc bề bộn.
Giải nghĩa
- Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Như cấp mang [急忙] vội vàng Nguyễn Du [阮攸] : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu [笑我白頭忙不了] (Đông A sơn lộ hành [東阿山路行]) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
- Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Như cấp mang [急忙] vội vàng Nguyễn Du [阮攸] : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu [笑我白頭忙不了] (Đông A sơn lộ hành [東阿山路行]) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
- Công việc bề bộn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いそが.しい
Onyomi