Chi tiết chữ kanji 応天 (桀燕)
Hán tự
桀
- KIỆTKunyomi
ますはりつけ
Onyomi
ケツ
Số nét
11
Nghĩa
Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt. Hình xé xác. Cùng một nghĩa với chữ kiệt [傑]. Gánh vác.
Giải nghĩa
- Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt.
- Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt.
- Hình xé xác.
- Cùng một nghĩa với chữ kiệt [傑].
- Gánh vác.