Chi tiết chữ kanji 快を貪る
Hán tự
貪
- THAMKunyomi
むさぼ.る
Onyomi
タントン
Số nét
11
Bộ
今 KIM 貝 BỐI
Nghĩa
Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Giải nghĩa
- Ăn của đút. Như tham tang uổng pháp [貪贓枉法] ăn đút làm loạn phép.
- Ăn của đút. Như tham tang uổng pháp [貪贓枉法] ăn đút làm loạn phép.
- Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.