Chi tiết chữ kanji 快適!住まいるナビ
Hán tự
適
- THÍCH, ĐÍCH, QUÁTKunyomi
かな.う
Onyomi
テキ
Số nét
14
JLPT
N3
Bộ
啇 ⻌
Nghĩa
Đi đến. Theo. Ưa thích. Vừa. Chính thế. Chỉ. Vừa gặp. Một âm là đích. Cùng nghĩa với chữ đích [嫡]. Dị dạng của chữ [适].
Giải nghĩa
- Đi đến. Như thích Tề [適齊] đến nước Tề.
- Đi đến. Như thích Tề [適齊] đến nước Tề.
- Theo. Con gái về nhà chồng gọi là thích nhân [適人].
- Ưa thích. Như thích ý [適意] vừa ý, thích nguyện [適願] thích như nguyện. Không được dễ chịu gọi là bất thích [不適] đau yếu khó chịu.
- Vừa. Như thích khả nhi chỉ [適可而止] vừa phải mà thôi.
- Chính thế. Dùng làm trợ từ. Như thích túc tự hại [適足自害] chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
- Chỉ. Như Mạnh Tử [孟子] nói tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai [則口腹豈適爲尺寸之膚哉] thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao !
- Vừa gặp. Như thích nhiên [適然] vừa may, thích ngộ [適遇] vừa gặp, v.v.
- Một âm là đích. Chuyên chủ. Như vô sở đích tòng [無所適從] không chuyên chủ theo vào đâu.
- Cùng nghĩa với chữ đích [嫡]. Ngôi thái tử gọi là đích tử [適子]. Chỗ ngủ chính gọi là đích thất [適室], v.v. Cũng cùng nghĩa với những chữ sau : địch [敵], trích [謫], thích [惕].
- Dị dạng của chữ [适].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かな.う
Onyomi