Chi tiết chữ kanji 思いを遂げる
Hán tự
遂
- TOẠIKunyomi
と.げるつい.に
Onyomi
スイ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
㒸 ⻌
Nghĩa
Thỏa thích. Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại [遂] dở dang. Nhân, bèn. Hết. Nhân tuần, lần lữa. Thỏa thuê. Cái ngòi nhỏ. Tiến lên, suốt. Khu đất cách kinh đô trăm dặm.
Giải nghĩa
- Thỏa thích. Như toại chí [遂志] thích chí. Bất toại sở nguyện [不遂所願] không được thỏa nguyện.
- Thỏa thích. Như toại chí [遂志] thích chí. Bất toại sở nguyện [不遂所願] không được thỏa nguyện.
- Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại [遂] dở dang. Như Luận ngữ [論語] có câu toại sự bất gián [遂事不諫] (Bát dật [八佾]) việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
- Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến [遂不復見] bèn chẳng lại thấy, tâm toại tỉnh ngộ [心遂醒悟] tâm bèn tỉnh ngộ, v.v.
- Hết.
- Nhân tuần, lần lữa.
- Thỏa thuê.
- Cái ngòi nhỏ.
- Tiến lên, suốt.
- Khu đất cách kinh đô trăm dặm.