Chi tiết chữ kanji 思慮分別
Hán tự
慮
- LỰ, LƯKunyomi
おもんぱく.るおもんぱか.る
Onyomi
リョ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
虍 HÔ 思 TƯ
Nghĩa
Nghĩ toan. Lo. Vô lự [無慮] gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược. Họ Lự. Một âm là lư. Vô Lư [無慮] tên đất.
Giải nghĩa
- Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
- Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
- Lo. Luận ngữ [論語] : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu [人無遠慮, 必有近憂] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người không lo xa, ắt có sự buồn đến ngay.
- Vô lự [無慮] gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
- Họ Lự.
- Một âm là lư. Chư lư [諸慮] tên một thứ cây.
- Vô Lư [無慮] tên đất.
Onyomi