Chi tiết chữ kanji 恣にする
Hán tự
恣
- TỨ, THƯKunyomi
ほしいまま
Onyomi
シ
Số nét
10
Bộ
次 THỨ 心 TÂM
Nghĩa
Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư.
Giải nghĩa
- Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
- Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
- Một âm là thư. Thư tuy [恣睢] trợn mắt nhìn người.
Onyomi