Chi tiết chữ kanji 悄然
Hán tự
悄
- TIỄU, THIỂUKunyomi
うれ.える
Onyomi
ショウ
Số nét
10
Bộ
忄 TÂM 肖 TIẾU
Nghĩa
Lo, buồn. Lặng yên. Cũng đọc là chữ thiểu.
Giải nghĩa
- Lo, buồn. Bạch Cư Dị [白居易] : Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên [夕殿螢飛思悄然] (Trường hận ca [長恨歌]) Đom đóm bay quanh điện chiều, tứ buồn man mác. Tản Đà dịch thơ : Đom đóm bay gợi mối u sầu.
- Lo, buồn. Bạch Cư Dị [白居易] : Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên [夕殿螢飛思悄然] (Trường hận ca [長恨歌]) Đom đóm bay quanh điện chiều, tứ buồn man mác. Tản Đà dịch thơ : Đom đóm bay gợi mối u sầu.
- Lặng yên. Như tiễu nhiên nhi khứ [悄然而去] lặng yên mà đi.
- Cũng đọc là chữ thiểu.
Onyomi