悄然
しょうぜん「NHIÊN」
☆ Danh từ
Sự buồn nản, sự thất vọng, tâm trạng chán ngán

Từ trái nghĩa của 悄然
悄然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 悄然
悄然たる しょうぜんたる
buồn nản, chán nản, chán ngán; thất vọng)
孤影悄然 こえいしょうぜん
cô đơn xuất hiện
弧影悄然 こえいしょうぜん
lonely and crestfallen, a lonely and heavy-hearted figure
悄悄 しょうしょう
buồn bã; u sầu
悄悄と しょうしょうと
trong thấp rượu
悄気る しょげる
để được làm nản lòng; để (thì) chán nản; để được làm chán nản; để mất can đảm
悄気返る しょげかえる
thất vong, chán nản , sụp đổ hoàn toàn
悄気込む しょげこむ
để (thì) hoàn toàn được làm chán nản