Chi tiết chữ kanji 悲憤慷慨
Hán tự
慷
- KHẢNGKunyomi
なげ.く
Onyomi
コウ
Số nét
14
Nghĩa
Khảng khái [慷慨] hăng hái, có ý khí hăng hái vì nghĩa. Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái [慷慨] (hào hiệp).
Giải nghĩa
- Khảng khái [慷慨] hăng hái, có ý khí hăng hái vì nghĩa. Tô Tuân [蘇洵] : Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ [為人慷慨有大節, 以度量雄天下] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Là người khảng khái có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà hơn thiên hạ.
- Khảng khái [慷慨] hăng hái, có ý khí hăng hái vì nghĩa. Tô Tuân [蘇洵] : Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ [為人慷慨有大節, 以度量雄天下] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Là người khảng khái có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà hơn thiên hạ.
- Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái [慷慨] (hào hiệp).
Onyomi