Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 愛と友情のブギウギ
Hán tự
友
- HỮUKunyomi
とも
Onyomi
ユウ
Số nét
4
JLPT
N5
Bộ
𠂇 又 HỰU
Nghĩa
Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu.
Giải nghĩa
- Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang [友邦].
- Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang [友邦].
- Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ [惟孝友于兄弟] bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu [友于] là bởi nghĩa đó.
Mẹo
Bạn bè
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
とも
Onyomi