Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 懸案
Hán tự
案
- ÁNKunyomi
つくえ
Onyomi
アン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
安 AN 木 MỘC
Nghĩa
Cái bàn. Cái mâm. Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án. Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án. Cầm vững. Lần lượt.
Giải nghĩa
- Cái bàn. Như phục án [伏案] cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư [案書] bàn để sách, để đọc sách .
- Cái bàn. Như phục án [伏案] cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư [案書] bàn để sách, để đọc sách .
- Cái mâm.
- Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
- Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án. Như công án [公案], án bản [案本], v.v.
- Cầm vững. Như án kiếm [案劍] cầm vững gươm.
- Lần lượt. Như án đổ như cố [案堵如故] vẫn lần lượt yên như cũ. $ Từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án [按].
Mẹo
Tôi dự trù đưa
Onyomi