Chi tiết chữ kanji 拓跋沙漠汗
Hán tự
跋
- BẠTKunyomi
おくがきふ.む
Onyomi
ハツバツ
Số nét
12
Bộ
⻊ 犮
Nghĩa
Bạt thiệp [跋涉] lặn lội. Đi lại luôn luôn gọi là bạt lai báo vãng [跋來報往]. Hung tợn. Gót chân. Nhảy vọt.
Giải nghĩa
- Bạt thiệp [跋涉] lặn lội. Đi trên cỏ gọi là bạt [跋], đi trên nước gọi là thiệp [涉]. Nói sự đi khó khăn.
- Bạt thiệp [跋涉] lặn lội. Đi trên cỏ gọi là bạt [跋], đi trên nước gọi là thiệp [涉]. Nói sự đi khó khăn.
- Đi lại luôn luôn gọi là bạt lai báo vãng [跋來報往].
- Hung tợn. Như bạt hỗ [跋扈] người cứng đầu cứng cổ không chịu ai kiềm chế.
- Gót chân. Cho nên bài văn viết ở cuối sách gọi là bạt văn [跋文].
- Nhảy vọt.
Onyomi
バツ
跋文 | ばつぶん | Lời bạt (cuối sách) |