Chi tiết chữ kanji 按分票
Hán tự
按
- ÁNKunyomi
おさ.えるしら.べる
Onyomi
アン
Số nét
9
Bộ
安 AN 扌 THỦ
Nghĩa
Đè xuống. Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án. Vỗ. Xét nghiệm, xưa có quan tuần án [巡按] nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao. Lần lượt tới. Dừng lại. Vạch ra mà hặc tội.
Giải nghĩa
- Đè xuống.
- Đè xuống.
- Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
- Vỗ. Như án kiếm [按劍] vỗ gươm, án bí [按轡] cầm dây cương, v.v.
- Xét nghiệm, xưa có quan tuần án [巡按] nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
- Lần lượt tới. Như án hộ phái đinh [按戶派丁] cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
- Dừng lại.
- Vạch ra mà hặc tội.
Onyomi