Chi tiết chữ kanji 捲き揚げる
Hán tự
捲
- QUYỂN, QUYỀNKunyomi
ま.くま.くるまく.るめく.るまく.れる
Onyomi
ケン
Số nét
12
Bộ
卷 QUYỂN 扌 THỦ
Nghĩa
Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền.
Giải nghĩa
- Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Tịch quyển [席捲] cuốn tất (bao quát tất cả). Tô Thức [蘇軾] : Quyển khởi thiên đôi tuyết [捲起千堆雪] (Niệm nô kiều [念奴嬌]) Cuốn lôi ngàn đống tuyết. Tình sử [情史] : Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng [重簾不捲日昏黃 ] Đôi tầng rèm rủ, bóng dương tà.
- Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Tịch quyển [席捲] cuốn tất (bao quát tất cả). Tô Thức [蘇軾] : Quyển khởi thiên đôi tuyết [捲起千堆雪] (Niệm nô kiều [念奴嬌]) Cuốn lôi ngàn đống tuyết. Tình sử [情史] : Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng [重簾不捲日昏黃 ] Đôi tầng rèm rủ, bóng dương tà.
- Một âm là quyền. Quyền quyền [捲捲] gắng gỏi (hăng hái).
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ま.く
ま.くる
捲る | まくる | Xắn lên |
まく.る
捲る | まくる | Xắn lên |
まく.れる
捲れる | まくれる | Tới (có) được quay lên trên (ngoài ở trong) |
Onyomi