Chi tiết chữ kanji 揉みくた
Hán tự
揉
- NHU, NHỤKunyomi
も.むも.める
Onyomi
ジュウ
Số nét
12
Bộ
柔 NHU 扌 THỦ
Nghĩa
Thuận. Uốn nắn, gỗ mềm có thể uốn thẳng uốn cong được gọi là nhu mộc [揉木], có khi đọc là chữ nhụ. Lẫn lộn.
Giải nghĩa
- Thuận.
- Thuận.
- Uốn nắn, gỗ mềm có thể uốn thẳng uốn cong được gọi là nhu mộc [揉木], có khi đọc là chữ nhụ.
- Lẫn lộn.