Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 揖斐長良川水管橋
Hán tự
揖
- ẤPOnyomi
イツユシュウユウ
Số nét
12
Nghĩa
Vái chào. Co lấy, hấng lấy. Từ, nhường.
Giải nghĩa
- Vái chào. Nguyễn Dữ [阮嶼] : Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa [羣僊相揖皆班左而坐] (Từ Thức tiên hôn lục [徐式僊婚綠]) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
- Vái chào. Nguyễn Dữ [阮嶼] : Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa [羣僊相揖皆班左而坐] (Từ Thức tiên hôn lục [徐式僊婚綠]) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
- Co lấy, hấng lấy.
- Từ, nhường.