Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 数の風景
Hán tự
景
- CẢNHOnyomi
ケイ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
日 NHẬT 京 KINH
Nghĩa
Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Cảnh ngộ, quang cảnh. Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng [景仰]. To lớn.
Giải nghĩa
- Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Như phong cảnh [風景], cảnh vật [景物] đều chỉ cảnh tượng tự nhiên trước mắt, v.v.
- Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Như phong cảnh [風景], cảnh vật [景物] đều chỉ cảnh tượng tự nhiên trước mắt, v.v.
- Cảnh ngộ, quang cảnh.
- Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng [景仰].
- To lớn. Như dĩ giới cảnh phúc [以介景福] lấy giúp phúc lớn.
Mẹo
Vào một ngày nắ
Onyomi