Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 旧台南測候所
Hán tự
候
- HẬUKunyomi
そうろう
Onyomi
コウ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
侯 HẦU 丨 CỔN
Nghĩa
Dò ngóng. Chực. Khí hậu. Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu.
Giải nghĩa
- Dò ngóng. Như vấn hậu [問候] tìm hỏi thăm bạn, trinh hậu [偵候] dò xét, đều là cái ý nghĩa lặng đợi dò xét cả.
- Dò ngóng. Như vấn hậu [問候] tìm hỏi thăm bạn, trinh hậu [偵候] dò xét, đều là cái ý nghĩa lặng đợi dò xét cả.
- Chực. Như đẳng hậu [等候] chờ chực.
- Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết giời là khí hậu [氣候], tiết hậu [節候], v.v.
- Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu. Như hỏa hậu [火候] thế lửa, chứng hậu [症候] tình thế, chứng bệnh.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi