Chi tiết chữ kanji 旱害
Hán tự
旱
- HẠNKunyomi
ひでり
Onyomi
カン
Số nét
7
Bộ
干 KIỀN 日 NHẬT
Nghĩa
Đại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn. Cạn.
Giải nghĩa
- Đại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn. Nguyễn Du [阮攸] : Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn [吾聞內顧頻年苦荒旱] (Trở binh hành [阻兵行]) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
- Đại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn. Nguyễn Du [阮攸] : Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn [吾聞內顧頻年苦荒旱] (Trở binh hành [阻兵行]) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
- Cạn. Như hạn lộ [旱路] đường cạn, đường bộ.