Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 昔を顧みる
Hán tự
顧
- CỐKunyomi
かえり.みる
Onyomi
コ
Số nét
21
JLPT
N1
Bộ
雇 CỐ 頁 HIỆT
Nghĩa
Trông lại, đoái, chỉ về mối tình nhớ nhưng không sao quên được. Ngắm nghía khắp cả. Tới thăm, khách qua thăm mình gọi là cố. Dùng làm tiếng chuyển câu, nghĩa là : "nhưng", "song". Họ Cố.
Giải nghĩa
- Trông lại, đoái, chỉ về mối tình nhớ nhưng không sao quên được. Như dĩ khứ nhi phục cố [已去而復顧] đã đi mà lại trông lại, cha mẹ yêu con gọi là cố phục [顧復], lời di chiếu của vua gọi là cố mệnh [顧命] cũng là một nghĩa ấy cả. Quên hẳn đi mà không phải vì cố ý gọi là bất cố [不顧] chẳng đoái hoài.
- Trông lại, đoái, chỉ về mối tình nhớ nhưng không sao quên được. Như dĩ khứ nhi phục cố [已去而復顧] đã đi mà lại trông lại, cha mẹ yêu con gọi là cố phục [顧復], lời di chiếu của vua gọi là cố mệnh [顧命] cũng là một nghĩa ấy cả. Quên hẳn đi mà không phải vì cố ý gọi là bất cố [不顧] chẳng đoái hoài.
- Ngắm nghía khắp cả. Như tứ cố [四顧] ngắm kĩ cả bốn mặt, kiêm cố [兼顧] gồm xét cả các nơi khác, sự khác, v.v.
- Tới thăm, khách qua thăm mình gọi là cố. Như huệ cố [惠顧] ra ơn đến thăm, uổng cố [枉顧] khuất mình đến thăm, đều là tiếng nói nhún trong sự giao tế cả. Trong nhà buôn bán gọi khách mua là chủ cố [主顧] cũng là nói nghĩa ấy.
- Dùng làm tiếng chuyển câu, nghĩa là : "nhưng", "song".
- Họ Cố. Như Cố Khải Chi [顧愷之], danh họa đời Tấn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi