Chi tiết chữ kanji 星槎湘南大磯キャンパス
Hán tự
槎
- TRAKunyomi
いかだき.る
Onyomi
サ
Số nét
14
Nghĩa
Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây. Cái bè.
Giải nghĩa
- Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
- Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
- Cái bè. Đồng nghĩa với phu [桴]. Nguyễn Du [阮攸] : Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn [萬山中斷一槎奔] (Minh Giang chu phát [明江舟發]) Giữa muôn trùng núi, một con thuyền lướt nhanh.