Chi tiết chữ kanji 時の絲ぐるま
Hán tự
絲
- TIKunyomi
いと
Onyomi
シ
Số nét
12
Bộ
糸 MỊCH
Nghĩa
Tơ tằm. Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti. Tiếng ti. Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti [絲].
Giải nghĩa
- Tơ tằm.
- Tơ tằm.
- Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti. Như thù ti [蛛絲] mạng nhện, vũ ti [雨絲] mưa dây, v.v.
- Tiếng ti. Như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
- Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti [絲]. Mười ti [絲] là một hào [毫].