Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 暮れ暮れ
Hán tự
暮
- MỘKunyomi
く.れるく.らす
Onyomi
ボ
Số nét
14
JLPT
N3
Bộ
日 NHẬT 莫 MẠC
Nghĩa
Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Già, cuối.
Giải nghĩa
- Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu [神苻海口]) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
- Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu [神苻海口]) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
- Già, cuối. Như mộ niên [暮年] tuổi già, tuế mộ [歲暮] cuối năm, mộ khí [暮氣] hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém); v.v.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
く.れる
く.らす
Onyomi