Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 束表
Hán tự
束
- THÚC, THÚKunyomi
たばたば.ねるつかつか.ねる
Onyomi
ソク
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
口 KHẨU 木 MỘC
Nghĩa
Buộc, bó lại. Bó. Gói. Một âm là thú.
Giải nghĩa
- Buộc, bó lại. Như thúc thủ [束手] bó tay.
- Buộc, bó lại. Như thúc thủ [束手] bó tay.
- Bó. Như thúc thỉ [束失] bó tên, thúc bạch [束帛] bó lụa, v.v.
- Gói. Mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc [一束] một thúc. Đời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu [束脩] vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
- Một âm là thú. Hạn chế. Như ước thú [約束] cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. Như ước thú bất nghiêm [約束不嚴] coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Mẹo
Anh ấy đã đưa c